Cảm biến áp suất là thiết bị điện tử chuyển đổi tín hiệu áp suất sang tín hiệu điện, thường được dùng để đo áp suất hoặc các ứng dụng có liên quan đến áp suất. Dưới đây VHB Việt Nam chúng tôi giới thiệu cho quý khách hàng các mẫu cảm biến áp suất thông dụng như cảm biến áp suất PSB Series , cảm biến áp suất PSA Series , cảm biến áp suất PSAN Series .
Cấu tạo chung của cảm biến áp suất :
- Cảm biến: là bộ phận nhận tín hiệu từ áp suất và truyền tín hiệu về khối xử lý. Tùy thuộc vào loại cảm biến mà nó chuyển từ tín hiệu cơ của áp suất sang dạng tín hiệu điện trở, điện dung, điện cảm, dòng điện … về khối xử lý.
- Khối xử lý: có chức năng nhận các tính hiệu từ khối cảm biến thực hiện các xử lý để chuyển đổi các tín hiệu đó sang dạng tín hiệu tiêu chuẩn trong lĩnh vực đo áp suất như tín hiệu ngõ ra điện áp 4 ~ 20 mA( tín hiệu thường được sử dụng nhất) , 0 ~ 5 VDC, 0 ~ 10 VDC, 1 ~ 5 VDC
- Tùy vào từng loại cảm biến là cách thức hoạt động cũng khác nhau , có loại hoạt động dựa trên sự biến dạng vật liệu để làm sự thay đổi điện trở, loại thì thay đổi điện dung, loại thì sử dụng vật liệu áp điện, trong đó dạng áp điện trở và kiểu điện dung là được sử dụng nhiều nhất.
Cảm biến áp suất PSB Series :
Thông số kỹ thuật
Kích thước |
Kiểu cáp: 54.2 x 10.4
Kiểu đấu nối: 52×10
|
Loại áp suất | Áp suất chân không, áp suất chuẩn, áp suất hỗn hợp |
Dải áp suất định mức | Áp suất chân không: 0.0~-101.3kPa
Áp suất chuẩn: 0~100.0kPa, 0~1000kPa Áp suất hỗn hợp: -100.0~100.0kPa |
Dải áp suất hiển thị | Áp suất chân không: 5.0~-101.3kPa
Áp suất chuẩn: -5.0~110.0kPa, -50~1.100kPa Áp suất hỗn hợp: -101.2~110.0kPa |
Khoảng hiển thị Min | 1 ký số(đơn vị psi: 2 ký số cố định), 2 ký số |
Dải áp suất Max | Áp suất chân không: 2 lần áp suất định mức
Áp suất dư: 2 lần hoặc 1.5 lần áp suất định mức Áp suất hỗn hợp: 2 lần áp suất định mức
|
Chất áp dụng | Không khí, gas không ăn mòn |
Nguồn cấp | 12-24VDC ±10% (Dao động P-P: Max 10%) |
Dòng điện tiêu thụ | Max 50mA |
Ngõ ra | PNP hoặc NPN collector hở
|
Cách hiển thị | 3½ chữ số LED 7 đoạn |
Cáp / Kiểu đấu nối | Loại tích hợp cáp : Loại giắc cắm dài 2m, 5P, phi 4, (AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, Số lõi: 40, đường kính cách ly ngoài: phi 1mm)
Loại kết nối giắc cắm : 5-dây, chiều dài: 3m (AWG24, đường kính cách ly ngoài: phi 1mm)
|
Cấp bảo vệ | IP40 |
Tiêu chuẩn | CE |
Cảm biến áp suất PSA Series :
Thông số kỹ thuật
Kích thước | 30 x 30 |
Loại áp suất | Áp suất chân không, áp suất hỗn hợp, áp suất chuẩn |
Dải áp suất định mức | Áp suất chân không: 0.0~-101.3kPa
Áp suất chuẩn: 0~100.0kPa, 0~1000kPa Áp suất hỗn hợp: -100.0~100.0kPa |
Dải áp suất hiển thị | Áp suất chân không: 5.0~-101.3kPa
Áp suất chuẩn: -5.0~110.0kPa, -50~1.100kPa Áp suất hỗn hợp: -101.2~110.0kPa |
Khoảng hiển thị Min | 1 chữ số/psi, 2 chữ số/psi |
Dải áp suất Max | 2 lần hoặc 1.5 lần áp suất định mức |
Chất áp dụng | Không khí, gas không ăn mòn |
Nguồn cấp | 12-24VDC ±10% |
Dòng điện tiêu thụ | Max 50mA |
Ngõ ra | – NPN hoặc PNP collector hở
– Ngõ ra Analog: |
Cổng áp suất |
R1/8 tiêu chuẩn
NPT1/8 tùy chọn
|
Cách hiển thị | 3½ chữ số LED 7 đoạn |
Kiểu đấu nối | Loại giắc cắm dài 2m, 5 dây, phi 4 |
Cấp bảo vệ | IP40 |
Tiêu chuẩn | CE |
Cảm biến áp suất PSAN Series

Thông số kỹ thuật của cảm biến áp suất PSAN Series :
Kích thước | 30×30 |
Loại áp suất | Áp suất tiêu chuẩń |
Dải áp suất định mức | 0~1000 kPa |
Đơn vị hiển thị Min. | 0.1kPa |
Chất áp dụng | Loại khí nén: không khí, khí không ăn mòn
Loại chất lỏng: không khí, khí không ăn mòn, lưu chất không ăn mòn SUS316L |
Nguồn cấp | 12-24VDC ±10% |
Dòng điện tiêu thụ | Max 50mA (Loại Analog dòng điện Max 75mA) |
Ngõ ra | PNP hoặc NPN collector hở
+ Độ trễ: Min dải hiển thị + Thời gian đáp ứng: có thể chọn 2.5 ms, 5ms, 100ms, 500ms, 1000ms. + Tích hợp bảo vệ ngắn mạch bên trong Tùy chọn: + Ngõ ra Analog điện áp (1-5V) |
Cách hiển thị | 4 chữ số LED 7 đoạn |
Cổng áp suất | Rc1/8 |
Phụ kiện | Giắc cắm kết nối với cảm biến |
Cấp bảo vệ | IP40 (IEC) |
Tiêu chuẩn | CE |