BIẾN TẦN MINI GD10
Biến tần mini GD10 đặc trưng của sản phẩm chuyên dùng cho những máy móc cơ bản, công suất cỡ nhỏ đến 2.2KW. GD10 biến tần MINI còn nổi bật vì thiết kế nhỏ gọn – không tốn quá nhiều diện tích, người dùng dễ lắp đặt cũng như sử dụng .Ngoài ra, GD10- Biến tần mini có dải làm việc rộng: 1P 220V±15% và 3P 380V±15%. Rất phù hợp với điều kiện điện áp lưới chập chờn, sụt áp,… ở các hộ kinh doanh nhỏ, vùng sâu vùng xa.

Thông số kỹ thuật GD10 BIẾN TẦN MINI :
Thông số kỹ thuật của hãng GD10- Biến tần mini được VHB cập nhật như sau :
- Điều khiển vô hướng V/F
- Torque khởi động ở 0.5Hz: 140%
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.5%
- Số cổng I/O: 10
- Truyền thông: Modbus, RS485
- Keypad liền, keypad rời tự chọn
- CE chuẩn thị trường châu Âu, 2006/95/EC và 2004/108/EC
- Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004
- An toàn: EN 61800-5-1:2007
- Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, các cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, cài đặt linh hoạt v/f…
- Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 Filter, Braking Unit cho dòng GD10-B
- 12 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v
Đặc tính kỹ thuật BIẾN TẦN MINI GD10 :
+ Chức năng tự ổn áp (AVR)
+ Chức năng điều khiển thắng : Thắng kích từ, thắng DC , thắng động cơ
+ Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt :Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi cho hợp lý.
+ Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục :Đặt trước được thời gian tự động reset lỗi theo số lần .Duy trì hoạt động khi bị mất điện và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
+ Chức năng timer,counter
+ Chức năng bù moment
+ Chức năng kiểm tra, giám sát
Chức năng chuyên dụng cho máy làm nhang của biến tần mini GD10-0R7G-S2-B-ZX như:
- Biến tần chức năng kiểm soát chống kẹt nhang.
- Reset chế độ kẹt nhang có thể lập trình bằng tay hoặc tự động.
- Khả năng chịu quá tải cao: 300% dòng định mức
- Đáp ứng tăng tốc, giảm tốc nhanh.

Ứng dụng của BIẾN TẦN MINI GD10
GD10- biến tần mini thuộc dòng biến tần đa năng ,được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp. GD10 biến tần mini chuyên dùng cho các máy có công suất nhỏ như:máy thổi khí, máy quạt làm mát , bơm nước, máy se sợi …Đặc biệt trong sản xuất nhang, nhang muỗi với máy làm nhang vì nó có thể kiểm soát chống kẹt nhang, reset kẹt nhang bằng tự động hoặc bằng tay linh hoạt.
Thông số kỹ thuật :
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỂN GIẢI | |
Dải công suất | 0.75KW~2.2KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 1Pha 220V (-15% )~240 (+10%) (0.75 ~2.2 KW) + AC 3Pha 380V (-15%)~440 (+10%) (0.75~2.2KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz, 60Hz (47~63Hz) | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Chế độ điều khiển | Điều khiển V/F |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤ 20mV | |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2ms. | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. 10s với 180% dòng định mức. 1s với 200% dòng định mức. |
|
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER) |
Ngõ vào số | Có 05 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào Analog | Cổng AI có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra Analog | Cổng AO có thể phát tín hiệu ra từ 0 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ ra collector cực hở (Y) | |
Ngõ ra Relay | Có 1 ngõ – RO1A-NO, RO1C-Common. |
|
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng timer,counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính momen của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM | |
Chức năng chuyên dụng cho máy làm nhang |
Biến tần GD10-0R7G-S2-B-ZX có chức năng chuyên dụng cho máy làm nhang bao gồm:
– Khả năng chịu quá tải cao: 300% dòng định mức – Chức năng kiểm soát chống kẹt nhang.
– Reset chế độ kẹt nhang có thể lập trình bằng tay hoặc tự động. |
VHB hướng dẫn chọn các dòng máy biến tần mini phù hợp cho nhu cầu sử dụng :
Kích thước biến tần
Công suất (KW) | Điện áp (V) | W1 (mm) | W2 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | D (mm) |
0.7 | 1 Pha 220V | 85 | 75 | 140 | 132 | 134 |
1.5~2.2 | 100 | 89 | 165 | 154 | 153.2 | |
0.7~2.2 | 3 Pha 380V | 100 | 89 | 165 | 154 | 153.2 |
Chọn MCB, dây động lực biến tần
Công suất (KW) | Điện áp (V) | Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) | MCB (A) | Cáp động lực (mm2) | |
Ngõ vào | Ngõ ra | |||||
GD10-0R7G-S2-B | 1Pha 220V | 9.3 | 4.2 | 0.75 | 16 | 1.5 |
GD10-1R5G-S2-B | 15.7 | 7.5 | 1.5 | 25 | 2.5 | |
GD10-2R2G-S2-B | 24 | 10 | 2.2 | 50 | 2.5 | |
GD10-0R7G-4-B | 3.2 | 2.5 | 0.75 | 10 | 1.5 | |
GD10-1R5G-4-B | 3Pha 380V | 4.3 | 4.2 | 1.5 | 10 | 2.5 |
GD10-2R2G-4-B | 7.1 | 5.5 | 2.2 | 16 | 2.5 |
Chọn công suất điện trở xả cho biến tần
Công suất (KW) |
Điện áp (V) |
Điện trở xả tại 100% moment thắng (Ω) | Công suất (KW) | Công suất (KW) | Công suất (kW) | Điện trở xả nhỏ nhất (Ω) |
Thắng 10% | Thắng 50% | Thắng 80% | ||||
GD10-0R7G-S2-B | 1Pha 220V | 192 | 0.11 | 0.56 | 0.9 | 42 |
GD10-1R5G-S2-B | 96 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 30 | |
GD10-2R2G-S2-B | 65 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 21 | |
GD10-0R7G-4-B | 3Pha 380V | 653 | 0.11 | 0.6 | 0.9 | 100 |
GD10-1R5G-4-B | 326 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 100 | |
GD10-2R2G-4-B | 222 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 54 |
Liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết :
Hotline: 0904 593 889 – 0969 61 68 62
Email: kinhdoanh.vhb@gmail.com