Tôn sóng là loại vật liệu phổ biến trong xây dựng, đặc biệt cho các công trình lợp mái, làm vách ngăn, tường tôn bao che. Với nhiều kiểu dáng và quy cách khác nhau, việc lựa chọn đúng loại tôn không chỉ giúp công trình vững chắc, thẩm mỹ cao mà còn tiết kiệm chi phí.
1. Giới thiệu về tôn sóng
Tôn sóng là tôn được gia công cán thành tấm có biên dạng sóng. Để phù hợp với yêu cầu sử dụng, công năng thiết kế sẽ lựa chọn loại tôn có biên dạng sóng khác nhau về: số lượng sóng tôn, độ cao của bước sóng tôn.
Xét theo phương diện biên dạng sóng, tôn sóng có nhiều loại như: tôn sóng vuông, tôn sóng nhỏ, tôn sóng tròn,…:
Tôn sóng vuông (tôn 5 sóng, tôn 6 sóng): thường dùng cho các công trình lớn vì tính năng chịu lực tốt, thoát nước nhanh, khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt. Tôn sóng vuông phù hợp để lợp mái công trình nhà xưởng, nhà ở, những khu vực yêu cầu khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt, khu vực có lượng mưa hàng năm lớn.
Tôn sóng nhỏ (tôn 9 sóng, tôn 11 sóng, tôn 13 sóng):
- Tôn sóng nhỏ có bước sóng nhỏ bằng nhau, chiều cao sóng thấp, cảm giác gần như một mặt phẳng
- Với biên độ sóng nhỏ và dày đặc, tôn sóng nhỏ còn thích hợp cho công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao như: nhà hàng, khách sạn, siêu thị, nhà ở dân dụng, công ty, một số nhà xưởng và nhà kho; đóng trần nhà, la phông, vách ngăn thẩm mỹ.
Tôn Seamlock là loại tôn có 5 sóng đặc biệt. Đặc điểm nổi bật của Seamlock là hệ thống liên kết liền mạch, không dùng vít, nên rất thích hợp cho các công trình nhà ở hoặc nhà xưởng hiện đại. Các tấm tôn được liên kết với nhau bằng đai kẹp, cóc kẹp, một số vị trí được viền mép hoặc bắn keo cho tấm tôn khít vào nhau.
Vì sự đa dạng về biên dạng, chất liệu, thông số kỹ thuật, lựa chọn đúng loại tôn sóng cho công trình giúp tăng cường độ bền, tính thẩm mỹ và giảm thiểu chi phí bảo dưỡng sau này.
2. Quy cách và kích thước của các loại tôn sóng
Mỗi loại tôn sóng có quy cách và kích thước riêng, phục vụ cho từng mục đích khác nhau. Dưới đây là thông tin quy cách và kích thước của các loại tôn sóng phổ biến:
Kích thước tôn 5 sóng vuông
- Khổ tôn: 1070mm
- Khoảng cách giữa các sóng: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
- Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm,…
- Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
Kích thước tôn 6 sóng vuông
- Khổ tôn: 1065mm
- Khoảng cách giữa các sóng: 200mm
- Chiều cao sóng tôn: 24mm
Quy cách tôn 9 sóng – kích thước của tôn 9 sóng vuông
- Khổ tôn 9 sóng: 1000mm
- Khoảng cách giữa các sóng: 125mm
- Chiều cao sóng tôn: 21mm
- Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm,…
- Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
Kích thước tôn 11 sóng
- Khổ tôn: 1070mm (khổ hiệu dụng 1000mm)
- Khoảng cách giữa các sóng: 100mm
- Chiều cao sóng tôn: 20mm
- Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm,…
- Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
Kích thước tôn 13 sóng
- Khổ tôn: 1200mm
- Khoảng cách giữa các sóng: 90mm
- Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm,…
- Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
3. Giá cả và yếu tố ảnh hưởng
Giá tôn sóng chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn:
- Độ dày tôn: Tôn càng dày thì giá càng cao, nhưng bù lại khả năng chịu lực và tuổi thọ của tôn cũng cao hơn tôn mỏng.
- Chất liệu mạ: Tôn mạ kẽm hay mạ nhôm kẽm, tôn mạ màu có giá khác nhau, trong đó nhôm kẽm và tôn mạ màu thường đắt hơn nhưng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
- Quy cách tôn: Các loại tôn có nhiều sóng hơn (ví dụ: tôn 13 sóng) thường có giá cao hơn do diện tích che phủ và khả năng chịu tải tốt.
Giá tôn sóng vuông thường cao hơn so với các loại sóng nhỏ hay sóng tròn do khả năng chịu lực tốt hơn. Tôn sóng vuông có mức giá dao động từ 100.000 – 250.000 VND/m² tùy loại.
Hiện tại, Butraco cung cấp cả tôn sóng (5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng) và tôn Seamlock với năng lực sản xuất lên tới hàng nghìn m² tôn/ngày. Các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất quy mô lớn; các khu vực có khí hậu khắc nghiệt nóng ẩm, mưa nhiều, gió bão: ưu tiên lựa chọn tôn Seamlock, màu sắc thường dùng là màu xanh dương, trắng sữa. Mức chi phí đầu tư cao ngoài lựa chọn tôn 1 lớp, có thể cân nhắc làm 3 lớp cách nhiệt chống nóng.
Các công trình nhà xưởng nhỏ, công trình dân dụng, mái che nhà xe, nhà thi đấu: sử dụng tôn 5 sóng công nghiệp (chi phí vừa phải) hoặc tôn seam (mức đầu tư lớn hơn). Khu vực bao che, trần nhà, vách nhà nên dùng tôn 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng.
Tôn được cán theo chiều dài yêu cầu, Butraco hỗ trợ tư vấn khách hàng về phương án lựa chọn loại tôn, thi công lắp đặt, chia khổ tôn sao cho tối ưu nhất.
Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng – Chuyên nghiệp – Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác.
——————————————-
Butraco Việt Nam – Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu
- Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
- VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
- Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
- SĐT liên hệ: 0983566468 – 0979566468